Sikafloor 161 - 10kg/thùng

33 Đường TK11, Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Giờ mở cửa 7:00 Am - 9:00 Pm

Hotline hỗ trợ 24/7

0937 276 336

Giỏ hàng (0)

Sikafloor 161 - 10kg/thùng

Sikafloor 161 - 10kg/thùng

SIKAFLOOR 161

Sikafloor 161 là chất kết dính epoxy hai thành phần, tạo vữa tự san bằng, vữa trát và lớp kết nối

  • 0
  • Liên hệ
  • - +
  • 269

MÔ TẢ VỀ SIKAFLOOR 161

Sikafloor 161 là chất kết dính nhựa epoxy, hai thành phần có độ nhớt thấp và không dung môi

   

CÁC ỨNG DỤNG CỦA SIKAFLOOR 161

  • Lớp lót cho mặt nền bê tông, vữa trát xi măng và vữa trát epoxy
  • Dùng cho bề mặt có độ thấm hút từ thấp đến cao
  • Lớp lót cho hệ thống sàn Sikafloor
  • Chất kết dính cho vữa tự san bằng và vữa trát.

 

ƯU ĐIỂM CỦA SIKAFLOOR 161

  • Độ nhớt thấp
  • Khả năng thẩm thấu tốt
  • Kết dính tuyệt hảo
  • Không dung môi
  • Dễ thi công
  • Thời gian chờ ngắn
  • Ứng dụng đa dạng.

 

THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM SIKAFLOOR 161

  • Dạng / Màu sắc:

            - Phần A: là chất lỏng trong suốt và có màu hơi nâu

            - Phần B: là chất lỏng trong suốt

  • Đóng gói: 10 kg/bộ (thành phần A + B)

            - Thành phần A: 7.9 kg/thùng

            - Thành phần B: 2.1 kg/thùng

  • Lưu trữ nơi khô mát có bóng râm và nhiệt độ lưu trữ từ +5°C và +30°C
  • Thời hạn sử dụng: tối thiểu là 12 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở.

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SIKAFLOOR 161

Gốc hóa học: epoxy

 

Khối lượng thể tích

  • Thành phần A: ~ 1.6 kg/1lít
  • Thành phần B: ~ 1kg/lít
  • Hỗn hợp trộn (A+B): ~ 1.4kg/lít ở +230C (DIN ZN ISO 2811-1)

 

Hàm lượng chất rắn: ~ 100% (theo thể tích) / ~ 100% (theo khối lượng)

 

Tỷ lệ trộn: thành phần A:B = 79 : 21 (theo khối lượng)

 

Đặc tính cơ lý

  • Cường độ nén: ~ 60 N/mm2 (28 ngày và +230C)                  (EN 196-1)
  • Cường độ uốn: ~ 30 N/mm2 (28 ngày và +230C)                  (EN 196-1)
  • Cường độ kết dính: >1.5 N/mm2 (phá hỏng bê tông)            (ISO 4624)
  • Độ cứng Shore D: 76 (7ngày và +230C)                               (DIN53 505)

 

Kháng nhiệt:

 

Kháng nhiệt tự nhiên

Nhiệt nóng, khô

Kháng nhiệt vĩnh viễn

+500C

Kháng ở thời gian ngắn, tối đa 7 ngày

+800C

Kháng ở thời gian ngắn, tối đa 12 giờ

+1000C

Ghi chú: độ ẩm ở thời gian ngắn có thể chịu được đến +800C ở nơi mà đôi khi mới xảy ra chẳng hạn như chùi rửa bằng hơi nóng.

Không tiếp xúc trực tiếp đồng thời hóa học và cơ học

 

Thời gian cho phép thi công:

 

Nhiệt độ

Thời gian

+100C

~ 50 phút

+200C

~ 25 phút

+300C

~ 15 phút

 

Thời gian chờ: 

Trước khi phủ Sikafloor (không dung môi) trên lớp Sikafloor 161 nên:

 

Nhiệt độ mặt nền

Tối thiểu

Tối đa

+100C

24 giờ

3 ngày

+200C

12 giờ

2 ngày

+300C

8 giờ

24 giờ

 

Trước khi phủ Sikafloor (loại có chứa dung môi) trên lớp Sikafloor 161 nên:

 

Nhiệt độ mặt nền

Tối thiểu

Tối đa

+100C

36 giờ

6 ngày

+200C

24 giờ

4 ngày

+300C

16 giờ

2 ngày

 

 

THÔNG TIN HỆ THỐNG SIKAFLOOR 161

Hệ thống phủ

Lớp lót:

  • Bê tông có độ rỗng thấp/trung bình: 1 x Sikafloor 161
  • Bê tông có độ rỗng cao:                  2 x Sikafloor 161

 

Lớp vữa mịn tự san bằng (độ thô mặt < 1 mm):

  • Lớp lót:           1 x Sikafloor 161
  • Vữa san bằng: 1 x Sikafloor 161 + cát thạch anh (0.1 – 0.3 mm) + Extender T (chất độn)

 

Lớp vữa san bằng trung bình (độ thô mặt đến 2mm)

  • Lớp lót:           1 x Sikafloor 161
  • Vữa san bằng: 1 x Sikafloor 161 + cát thạch anh (0.1 – 0.3 mm) + Extender T

 

Lớp vữa dày (tự san bằng từ 1.5-3 mm):

  • Lớp lót:           1 x Sikafloor 161
  • Vữa san bằng: 1 x Sikafloor 161 + cát thạch anh (0.1 – 0.3 mm)

 

Lớp vữa trát: có độ dày 15 – 20 mm/Vữa sửa chữa:

  • Lớp lót:        1 x Sikafloor 161
  • Lớp kết nối:  1 x Sikafloor 161
  • Lớp vữa trát: 1 x Sikafloor 161 + hỗn hợp cát thích hợp

 

Thực tế cấp phối cát sau đây rất thích hợp cho lớp vữa trát có độ dày 15 – 20 mm

  • 25 phần cát thạch anh 0.1 – 0.5 mm theo khối lượng.
  • 25 phần cát thạch anh 0.4 – 0.7 mm theo khối lượng.
  • 25 phần cát thạch anh 0.7 – 1.2 mm theo khối lượng.
  • 25 phần cát thạch anh 2 – 4 mm theo khối lượng.

Lưu ý kích cỡ hạt cát lớn nhất tối đa bằng 1/3 bề dày lớp hoàn thiện. Tùy thuộc vào hình dáng hạt và nhiệt độ thi công, nên chọn cốt liệu và hỗn hợp phù hợp nhất.

Sản phẩm cùng loại
Đăng ký nhận tin

VELA VIỆT NAM - NHÀ PHÂN PHỐI SIKA CHÍNH HÃNG TẠI HCM/ HOTLINE 0937276336

Zalo
Hotline